- Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành và chương trình đào tạo trình độ đạihọc của Trường ĐHSKT TP. HCM trong kỳ thi tuyển sinh 2011 Đại học (khối A,ĐiểmchuẩnTrườngĐkèo nhà cái88 B,V&D1) như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
101
14.0
2
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
102
15.0
3
Công nghệ chế tạo máy
103
14,50
4
Kỹ thuật công nghiệp
104
13.00
5
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
105
15.50
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
106
13.00
7
Công nghệ kỹ thuật ôtô
109
15.50
8
Công nghệ Kỹ thuật nhiệt
110
13.00
9
Công nghệ In
111
13.00
10
Công nghệ thông tin
112
14.00
11
Công nghệ may
113
13.00
12
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
114
17.00
13
Công nghệ kỹ thuật môi trường
115
13.00
14
Công nghệ kỹ thuật máy tính
117
13.00
15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
118
13.00
16
Quản lý công nghiệp
119
15.00
17
Công nghệ thực phẩm
200
15.00
18
Kế toán
201
15.00
19
Kinh tế gia đình (khối A)
301
13.00
20
Kinh tế gia đình (khối B)
301
14.00
21
Thiết kế thời trang
303
19.50
22
Sư phạm tiếng Anh
701
20.00
23
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông
901
13.00
24
Sư phạm kỹ thuật Điện, điện tử
902
13.00
25
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí
903
13.00
26
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
904
13.00
27
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
905
13.00
28
Sư phạm kỹ thuật Ôtô
909
13.00
29
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt
910
13.00
30
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
912
13.00
31
Sư phạm kỹ thuật Xây dựng
914
14.00
- Ngành Thiết kế thời trang (303): điểm môn Vẽ trang trí mầu nước (môn 3)tính hệ số 2 - Ngành Sư phạm tiếng Anh (701): TS có tổng điểm 3 môn lớn hơn hay bằng điểmsàn, điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của cácngành và chương trình đào tạo trình độ đại học như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm XT
Chỉ tiêu
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
101
14.00
67
2
Công nghệ chế tạo máy
103
14.50
40
3
Kỹ thuật công nghiệp
104
13.00
73
4
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử
105
15.50
50
5
Công nghệ kỹ thuật ôtô
109
15.50
30
6
Công nghệ In
111
13.00
30
7
Công nghệ kỹ thuật máy tính
117
13.00
35
8
Quản lý công nghiệp
119
15.00
60
9
Sư phạm kỹ thuật Điện tử, truyền thông
901
14.00
13
10
Sư phạm kỹ thuật Cơ khí
903
14.00
19
11
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
904
13.00
37
12
Sư phạm kỹ thuật Cơ điện tử
905
14.00
12
13
Sư phạm kỹ thuật Nhiệt
910
13.00
33
14
Sư phạm kỹ thuật Công nghệ thông tin
912
14.00
2
Điểm chuẩn trúng tuyển NV1 vào các ngành đào tạo trình độ cao đẳng củaTrường ĐHSKT TP. HCM trong kỳ thi tuyển sinh 2011 Đại học khối A như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm chuẩn
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C65
10.00
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C66
10.00
3
Công nghệ chế tạo máy
C67
10.00
4
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C68
10.00
5
Công nghệ may
C69
10.00
Các ngành, điểm xét tuyển và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 của cácngành đào tạo trình độ cao đẳng như sau:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Điểm XT
Chỉ tiêu
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
C65
11.00
48
2
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
C66
11.00
53
3
Công nghệ chế tạo máy
C67
11.00
46
4
Công nghệ kỹ thuật ôtô
C68
11.00
40
5
Công nghệ may
C69
11.00
56
- Điểm chuẩn NV1 và điểm xét tuyển NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinhthuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữacác nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.