STT | Tỉnh, thành | Lịch tựu trường | Lịch khai giảng |
1 | An Giang | Dừng | Học online từ 6/9 với lớp 9, 12 (Các khối còn lại học online từ 15/9) |
2 | Bà Rịa - Vũng Tàu | 1/9 (Tiểu học và GDTX từ 20/9) | 5/9 (trực tuyến) |
3 | Bạc Liêu | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
4 | Bắc Giang | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8, riêng Lục Ngạn, Sơn Động 1/9, TP.Bắc Giang đến khi có thông báo mới) | 5/9 |
5 | Bắc Kạn | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | |
6 | Bắc Ninh | Tạm dừng đến khi có thông báo mới | 7/9 |
7 | Bến Tre | 9/9 | 13/9 (Riêng mầm non 20/9) |
8 | Bình Dương | Từ 1/9 | |
9 | Bình Định | | 5/9 |
10 | Bình Phước | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 (Trực tuyến) |
11 | Bình Thuận | THCS, THPT từ 20/9, học sinh lớp 9, 12 học từ 6/9 qua truyền hình | |
12 | Cà Mau | | Dừng khai giảng |
13 | Cần Thơ | | 5/9 (Trực tuyến); học từ 13/9 (mầm non, tiểu học từ 20/9) |
14 | Cao Bằng | | |
15 | Đà Nẵng | | 5/9 (trực tuyến) |
16 | Đăk Lăk | Không tựu trường | Khai giảng trực tuyến ngày 5/9 |
17 | Đăk Nông | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
18 | Điện Biên | 1/9 | |
19 | Đồng Nai | Đề xuất từ 13/9 | 12/9 |
20 | Đồng Tháp | 15/9 | 20/9 |
21 | Gia Lai | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | |
22 | Hà Giang | 20/8 | 5/9 |
23 | Hà Nam | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
24 | Hà Nội | 1/9 | 5/9 |
25 | Hà Tĩnh | Từ 6/9 (Riêng mầm non, lớp 1 đến khi có thông báo mới) | 5/9 |
26 | Hải Dương | Tạm dừng đến khi có thông báo mới | |
27 | Hải Phòng | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
28 | Hậu Giang | 9/9 | 12/9 (Riêng mầm non không tựu trường và khai giảng, học từ 20/9) |
29 | Hòa Bình | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
30 | Hưng Yên | 25/8 với lớp 1. Còn lại: 1/9 | 5/9 |
31 | Khánh Hòa | 10/9 | 13/9 |
32 | Kiên Giang | Học từ 20/9 | |
33 | Kon Tum | 5/9 | 5/9 |
34 | Lai Châu | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | |
35 | Lâm Đồng | 15/9 | 18/9 |
36 | Lạng Sơn | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | |
37 | Lào Cai | 1/9 | 5/9 |
38 | Long An | 17/9 | 18/9 (học từ 20/9) |
39 | Nam Định | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8). Riêng huyện Hải Hậu dừng đến trường từ 1/9 | 5/9 |
40 | Nghệ An | 1/9 | 5/9 |
41 | Ninh Bình | 6/9 (Riêng mầm non và học sinh địa bàn huyện Kim Sơn từ 13/9) | 6/9 |
42 | Ninh Thuận | 1/9 | 5/9 |
43 | Phú Thọ | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
44 | Phú Yên | 1/9 | |
45 | Quảng Bình | 20/9 (Riêng lớp 9, 12 học qua truyền hình từ 6/9) | 5/9 |
46 | Quảng Nam | 1/9 | 5/9 |
47 | Quảng Ngãi | 1/9 | 5/9 |
48 | Quảng Ninh | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | |
49 | Quảng Trị | Dừng đến khi có thông báo mới | Không khai giảng, học trực tuyến từ 6/9 |
50 | Sóc Trăng | Dự kiến 15/9 (mầm non có thông báo sau) | Dự kiến 5/9 |
51 | Sơn La | Dừng đến trường từ 18/8 đến khi có thông báo mới | |
52 | Tây Ninh | 8/9 | 13/9 |
53 | Thái Bình | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | |
54 | Thái Nguyên | 1/9 | |
55 | Thanh Hoá | Tạm dừng đến trường với TP Thanh Hóa và nơi đang giãn cách đến khi có thông báo mới | 6/9 |
56 | Thừa Thiên Huế | Lớp 1,6,8,10: 26/8 (Còn lại 1/9) | 5/9 |
57 | Tiền Giang | 15/9 hoặc 1/10 tùy diễn biến dịch bệnh | |
58 | TP HCM | 1/9 (Tiểu học từ 8/9) | Không tổ chức |
59 | Trà Vinh | | |
60 | Tuyên Quang | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
61 | Vĩnh Long | Lớp 9, 12: 6/9; Mầm non, tiểu học: 20/9; Còn lại: 13/9 | 13/9 |
62 | Vĩnh Phúc | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |
63 | Yên Bái | 1/9 (Học sinh lớp 1: 23/8) | 5/9 |