>>> Điểm sàn xét tuyển tất cả đại học thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội 2022
>>> Tra cứu biến động điểm chuẩn từ 2018 - 2021 tất cả trường đại học toàn quốc
Click vào từng trường để xem chi tiết:
STT | Tên trường | Điểm sàn |
1 | Trường Đại Học Ngoại thương | – CS Hà Nội và TP.HCM: 23,Điểmsànxéttuyểncủatrườngđạihọctoànquốkết quả bulgaria5 điểm – CS Quảng Ninh: 20 điểm |
2 | Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm (gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng, chưa nhân hệ số). |
3 | Trường Đại Học Thương mại | – Phương thức 100, 200, 301, 402, 500: 20 điểm – Phương thức 409, 410: 13 điểm |
4 | Trường Đại Học Công nghiệp Thực Phẩm TPHCM | 16-20 điểm |
5 | Trường Đại Học Phan Châu Trinh | – Điểm thi TN THPT: + Quản trị kinh doanh: 15 điểm + Các ngành còn lại: Bằng với mức điểm do Bộ GD-ĐT quy định (Dự kiến công bố ngày 31/7/2022) – Xét học bạ: 15-24 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 500 – 650 điểm |
6 | Trường Đại Học Kinh tế – Đại Học Quốc gia Hà Nội | 23 điểm |
7 | Trường ĐH Tài Nguyên và Môi trường TP.HCM | 14-16 điểm |
8 | Trường Đại Học Công nghệ Sài Gòn | – Điểm thi TN THPT: 15 điểm – Xét học bạ: 15 điểm – ĐGNL ĐHQGHN: 550 điểm |
9 | Trường Đại Học Công nghiệp TP.HCM | – CS TP.HCM: + Chương trình đại trà (Trừ ngành Dược học): 19 điểm + CLC và liên kết quốc tế 2+2: 18 điểm. – Phân hiệu Quảng Ngãi: 17 điểm |
10 | Trường Đại Học Kinh tế -Tài chính TPHCM | 16-18 điểm |
11 | Trường Đại học Khánh Hòa | – Điểm TN THPT: 15-16 điểm – Học bạ THPT: 16-19 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 450-600 điểm |
12 | Trường Đại Học Ngân hàng TP.HCM | 18 điểm |
13 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | 15 điểm |
14 | Trường Đại học Thủ Dầu Một | 15-18 điểm |
15 | Trường Đại học Hoa Sen | 15-18 điểm |
16 | Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM | – CS chính: 16-21 điểm. – Phân hiệu Gia Lai, Ninh Thuận: 15-16 điểm |
17 | Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu | 15-21 điểm |
18 | Trường Đại học Tài chính Kế toán | 15 điểm |
19 | Trường Đại học Nông Lâm Bắc Giang | 15 điểm |
20 | Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM | 15 điểm |
21 | Học viện Công Nghệ Bưu chính Viễn thông | – Cơ sở phía Bắc: 21 điểm – Cơ sở phía Nam: 19,00 điểm |
22 | Học viện Dân tộc | – Xét học bạ: 15 điểm – Điểm thi TN THPT: 15 điểm |
23 | Trường Đại học Công nghệ TP.HCM | 16-19 điểm |
24 | Trường Đại học Tài chính – Quản trị Kinh doanh | – Mã 100: 15 điểm – Mã 200: 18 điểm |
25 | Trường Đại học Nội vụ | – Trụ sở HN: 14.5 – 22 điểm – Phân hiệu TP.HCM: 15-17 điểm – Phân hiệu Quảng Nam; 15-16 điểm |
26 | Học viện cán bộ TPHCM | 16 điểm |
27 | Trường Đại học Kinh tế Quốc dân | Phương thức 100, 402, 502: 20 điểm (Thang điểm 30, đã bao gồm điểm ưu tiên) |
28 | Trường Đại học Bách khoa Hà Nội | – Điểm thi TN THPT: 23 điểm – Điểm thi Đánh giá tư duy: 14 điểm |
29 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm |
30 | Trường Đại học Luật Hà Nội | – Trụ sở HN: + Khối C00: 20 điểm + Các khối khác: 18 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) – Phân hiệu Đắk Lắk: 15 điểm (chưa tính điểm ưu tiên) |
31 | Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung | – Điểm thi TN THPT: 16 điểm – Xét học bạ: 18 điểm |
32 | Trường Đại học Tài chính Marketing | 19 điểm |
33 | Trường Đại học Quang Trung | – Điểm thi TN THPT: 15-19 điểm. – Xét học bạ: 18 điểm – ĐGNL ĐHQG TP.HCM: 550 điểm |
34 | Trường Đại học Cần Thơ | 16-19 điểm |
35 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TPHCM | 23 điểm |
36 | Trường Đại học Công nghệ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20-22 điểm |
37 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Quốc gia Hà Nội | 20 điểm |
38 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn | 17-18 điểm |
39 | Trường Đại học Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) | 18 điểm Chương trình liên kết: 15 điểm |
40 | Trường Đại học Y Dược TP.HCM | 19-23 điểm |
41 | Trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP.HCM | 17-21 điểm |
42 | Trường Đại học Y Dược Cần Thơ | 19-22 điểm |
43 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 16-21,5 điểm |
44 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM | – Cơ sở TP.HCM: 20 điểm – Phân hiệu Vĩnh Long: 16 điểm |
45 | Trường Đại học Xây dựng miền Tây | 14 điểm |
46 | Trường Đại học Văn Hiến | 15-18 điểm |
47 | Trường Đại học Thành Đô | 15 điểm |
48 | Trường Đại học Bách Khoa TP.HCM | 18 điểm |
49 | Trường Đại học Y Dược - ĐH Quốc gia Hà Nội | 20-22 điểm |
50 | Trường Đại học Xây dựng Hà Nội | 16-20 điểm |
51 | Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên | 15-22 điểm |
52 | Trường Đại học Việt - Nhật, ĐH Quốc gia Hà Nội | 20 điểm |
53 | Trường Đại học Giao thông Vận tải | – Điểm thi TN THPT: 17-22 điểm. – Điểm kết hợp chứng chỉ IELTS + thi tốt nghiệp: 21 - 24 điểm – Điểm thi tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội: 14 điểm |
54 | Trường Đại học Sư phạm TPHCM | 19-23 điểm |
55 | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn TPHCM | 18 - 20 điểm |
56 | Trường Đại học Mở Hà Nội | 16 - 21 điểm |
57 | Trường Đại học Mở TPHCM | 16 - 22 điểm |
58 | Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội | 18 - 23 điểm |
59 | Khoa Y, Đại học Quốc gia TPHCM | 19 - 22 điểm |
60 | Trường Đại học Y Dược - Đại học Huế | 16 - 22 điểm |
61 | Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định | 19 điểm |
62 | Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương | 19 - 22 điểm |
63 | Trường Đại học Y Dược Đà Nẵng | 18 - 22 điểm |
64 | Trường Đại học Y Hà Nội | 19 - 23 điểm |
65 | Trường Đại học Nha Trang | 15,5 - 20 điểm |
66 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 | 18 - 21 điểm |
(Tiếp tục cập nhật)
>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022
Doãn Hùng
(责任编辑:Thể thao)