游客发表

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt, Y dược Cần Thơ, Văn Hiến_du doan chelsea

发帖时间:2025-01-12 21:21:30

- ĐH Đà Lạt,ĐiểmchuẩnĐHĐàLạtYdượcCầnThơVănHiếdu doan chelsea ĐH Văn Hiến,  ĐH Y dược Cần Thơ công bố điểm trúng tuyển và chỉ tiêu xét tuyển NV2.

XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY

Điểm chuẩn ĐH Đà Lạt:

NgànhKhốiĐiểm chuẩn
Toán họcA/ A117
Sư­ phạm toán họcA/ A121
Công nghệ thông tinA/ A114
Sư phạm tin họcA/ A121
Vật lýA/ A114
Sư­ phạm vật líA/ A119
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A/ A114
Kỹ thuật hạt nhânA/ A122
Hóa họcA14
Sư phạm hóa họcA20
Sinh họcB14
Sư­ phạm sinh họcB19
Khoa học môi trườngA/ B14
Nông họcB14
Công nghệ sinh họcA/ B16
Công nghệ sau thu hoạchA/ B14
Quản trị kinh doanhA, A114
Quản trị kinh doanhD114
Kế toánA/ A114
LuậtC15,5
Xã hội học  C/ D114
Văn hóa học C/ D114
Văn họcC14
Sư phạm ngữ vănC17
Lịch sửC14
Sư phạm lịch sửC17
Việt Nam họcC/ D114
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC/ D114
Công tác xã hộiC/ D114
Đông phương học C/ D114
Quốc tế học C/ D114
Ngôn ngữ AnhD116
Sư phạm tiếng AnhD120

 

Trường ĐH Văn Hiến sẽ xét tuyển nguyện vọng bổ sung bậc ĐH và CĐ năm 2014

Cụ thể:

Bậc đại học: - 2000 chỉ tiêu

                     - Các khối: A, A1, B, C, D1,2,3,4,5,6

                     - Điểm xét tuyển: khối A: 13 điểm, khối B: 14 điểm

Bậc cao đẳng: - 500 chỉ tiêu

                        - Các khối A, A1, C, D1,2,3,4,5,6

                        - Điểm xét tuyển: 10 điểm

Điều kiện tham gia xét tuyển là học sinh phổ thông, Khu vực 3 (HSPT – KV3) trên cả nước.

Các ngành xét tuyển gồm:

STT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Khối thi

xét tuyển

Chỉ tiêu

A

Hệ Đại học

 

 

2.000

1.

Công nghệ thông tin(chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)

D480201

A,A1,D1,2,3,4,5,6

 

2.

Kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)

Chuyên ngành mới:Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

D520207

A,A1,D1,2,3,4,5,6

3.

Quản trị kinh doanh(chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh)

Chuyên ngành mới: Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp

D340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

4.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

D340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

5.

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

D340107

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

6.

Xã hội học (chuyên ngành: Xã hội học truyền thông và báo chí)

Chuyên ngành mới:Quản trị Tổ chức xã hội, Công tác xã hội

D310301

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

7.

Tâm lý học (chuyên ngành: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn và quản trị nhân sự)

Chuyên ngành mới:Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng

D310401

A,A1,B,C, D1,2,3,4,5,6

8.

Văn học (chuyên ngành: Sư phạm ngữ văn, Ngữ văn truyềnthông)

D220330

C, D1,2,3,4,5,6

9.

Việt Nam học (chuyên ngành mới: Văn hiến Việt Nam)

D220113

C, D1,2,3,4,5,6

10.

Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại)

D220201

D1

11.

Đông phương học (chuyên ngành: Nhật Bản học, Hàn Quốc học)

D220213

C, D1,2,3,4,5,6

B

Hệ Cao đẳng

 

 

500

1.

Tin học ứng dụng (chuyên ngành: Hệ thống thông tin quản lý, Mạng máy tính và truyền thông)

C480202

A,A1,D1,2,3,4,5,6

 

2.

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông)

Chuyên ngành mới: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

C510302

A,A1,D1,2,3,4,5,6

3.

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành: Kinh doanh thương mại, Quản trị Tài chính – Ngân hàng, Quản trị Kế toán – Kiểm toán, Quản trị kinh doanh)

Chuyên ngành mới:Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain), Quản trị doanh nghiệp thủy sản, Quản trị dự án, Quản trị nhân sự, Quản trị tài chính doanh nghiệp

C340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

4.

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuyên ngành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch)

C340103

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

5.

Quản trị khách sạn (chuyên ngành: Quản trị khách sạn - nhà hàng, Quản trị khu du lịch)

C340107

A,A1, C, D1,2,3,4,5,6

6.

Tiếng Anh (chuyên ngành: Tiếng Anh thương mại)

C220201

D1

 


    Điểm chuẩn ĐH Y dược Cần Thơ(áp dụng với HSPT KV3)

    NgànhĐiểm chuẩn
    Y đa khoa24,5
    Y học cổ truyền22,5
    Răng hàm mặt23,5
    Y học dự phòng21
    Dược học23,5
    Điều dưỡng đa khoa19
    Y tế công cộng18
    Xét nghiệm y học20,5
  • Nguyễn Thảo

    热门排行

    友情链接