Năm nay,ísinhcóđiểmthitốtnghiệpTHPTkhốiCcaonhấtnătruc tiếp bong da hom nay khối C00 có 19 thủ khoa đạt 29,75 điểm, trong đó 13/19 em đến từ Bắc Ninh. Những thí sinh khác đến từ các tỉnh Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình, Thanh Hóa, Nghệ An. Trong số 19 thủ khoa khối C00, thí sinh đến từ Ninh Bình cũng là thủ khoa toàn quốc thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với 57,85 điểm. Em nay đạt điểm Toán 8,8; Ngữ văn 9,75 điểm; tiếng Anh 9,8; Lịch sử 10 điểm; Địa lý 10 điểm; Giáo dục công dân 9,5 điểm. Dưới đây là top thí sinh có điểm thi khối C00 cao nhất cả nước năm 2024. STT Số báo danh Điểm thi Ngữ văn Lịch sử Địa lý Tỉnh thanh 19015589 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19000407 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19000335 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19007655 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19000454 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 29015657 29.75 9.75 10 10 Nghệ An 19000493 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19000475 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19017472 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19017493 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 25016540 29.75 9.75 10 10 Nam Định 26020359 29.75 9.75 10 10 Thái Bình 27004000 29.75 9.75 10 10 Ninh Bình 19016184 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19016191 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19007470 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 19011935 29.75 9.75 10 10 Bắc Ninh 29004899 29.75 9.75 10 10 Nghệ An 28033433 29.75 9.75 10 10 Thanh Hóa 30009739 29.50 9.75 9.75 10 Hà Tĩnh 27009193 29.50 9.75 9.75 10 Ninh Bình 19015578 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 19015743 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 19015667 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 19000340 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 51010530 29.50 9.5 10 10 An Giang 28036718 29.50 9.5 10 10 Thanh Hóa 19000323 29.50 9.5 10 10 Bắc Ninh 19000410 29.50 9.5 10 10 Bắc Ninh 19000416 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 27004856 29.50 9.5 10 10 Ninh Bình 01064142 29.50 9.5 10 10 Hà Nội 19000332 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 19000460 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 19000533 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 19000497 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 19000628 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 01084825 29.50 9.5 10 10 Hà Nội 17010440 29.50 9.5 10 10 Quảng Ninh 15002058 29.50 9.5 10 10 Phú Thọ 29024233 29.50 9.5 10 10 Nghệ An 15007695 29.50 9.75 9.75 10 Phú Thọ 03007394 29.50 9.5 10 10 Hải Phòng 01045383 29.50 9.5 10 10 Hà Nội 19017550 29.50 9.5 10 10 Bắc Ninh 30005361 29.50 9.5 10 10 Hà Tĩnh 19017291 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 30011336 29.50 9.75 9.75 10 Hà Tĩnh 19011309 29.50 9.5 10 10 Bắc Ninh 17005830 29.50 9.75 9.75 10 Quảng Ninh 40002338 29.50 9.5 10 10 Đắk Lắk 29014713 29.50 9.5 10 10 Nghệ An 19010535 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 01045030 29.50 9.5 10 10 Hà Nội 63000599 29.50 9.5 10 10 Đắk Nông 27009659 29.50 9.5 10 10 Ninh Bình 19010548 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 19010525 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 52002935 29.50 9.5 10 10 Bà Rịa - Vũng Tàu 19002416 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 30005882 29.50 9.5 10 10 Hà Tĩnh 01106178 29.50 9.5 10 10 Hà Nội 29003613 29.50 9.5 10 10 Nghệ An 19001709 29.50 9.5 10 10 Bắc Ninh 15013546 29.50 9.75 10 9.75 Phú Thọ 15013642 29.50 9.5 10 10 Phú Thọ 28034633 29.50 9.5 10 10 Thanh Hóa 18020184 29.50 9.5 10 10 Bắc Giang 01103814 29.50 9.75 10 9.75 Hà Nội 19015935 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 25008060 29.50 9.5 10 10 Nam Định 03019793 29.50 9.75 9.75 10 Hải Phòng 15005055 29.50 9.75 10 9.75 Phú Thọ 17014393 29.50 9.5 10 10 Quảng Ninh 19001024 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 15015384 29.50 9.75 9.75 10 Phú Thọ 27003600 29.50 9.75 10 9.75 Ninh Bình 01067068 29.50 9.75 9.75 10 Hà Nội 27001242 29.50 9.75 9.75 10 Ninh Bình 01043600 29.50 9.75 10 9.75 Hà Nội 34007152 29.50 9.75 9.75 10 Quảng Nam 19016370 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 19004837 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 19016203 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 25002355 29.50 9.75 10 9.75 Nam Định 19016117 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 19004730 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 27000321 29.50 9.5 10 10 Ninh Bình 15011479 29.50 9.5 10 10 Phú Thọ 19011879 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 19015924 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 19005172 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 19007323 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 29008205 29.50 9.5 10 10 Nghệ An 15013676 29.50 9.75 9.75 10 Phú Thọ 16009898 29.50 9.5 10 10 Vĩnh Phúc 34001492 29.50 9.75 10 9.75 Quảng Nam 19010903 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 16004999 29.50 9.5 10 10 Vĩnh Phúc 01087706 29.50 9.5 10 10 Hà Nội 19013726 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 29033803 29.50 9.5 10 10 Nghệ An 15010898 29.50 9.75 10 9.75 Phú Thọ 27011290 29.50 9.5 10 10 Ninh Bình 19000103 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 27001904 29.50 9.5 10 10 Ninh Bình 11003061 29.50 9.5 10 10 Bắc Kạn 15005777 29.50 9.75 9.75 10 Phú Thọ 29022464 29.50 9.5 10 10 Nghệ An 19009029 29.50 9.75 10 9.75 Bắc Ninh 17001627 29.50 9.5 10 10 Quảng Ninh 27010506 29.50 9.5 10 10 Ninh Bình 19009034 29.50 9.5 10 10 Bắc Ninh 35001017 29.50 9.5 10 10 Quảng Ngãi 01005323 29.50 9.5 10 10 Hà Nội 29005198 29.50 9.5 10 10 Nghệ An 19000168 29.50 9.75 9.75 10 Bắc Ninh 30008717 29.50 9.75 10 9.75 Hà Tĩnh 53004678 29.50 9.75 9.75 10 Tiền Giang 27010806 29.50 9.5 10 10 Ninh Bình 28020274 29.50 9.75 9.75 10 Thanh Hóa Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm nay diễn ra trong hai ngày 27-28/6 với hơn một triệu thí sinh dự thi. Sau khi biết điểm, thí sinh có 10 ngày để nộp đơn phúc khảo bài thi nếu muốn, muộn nhất vào 26/7. Kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT sẽ được công bố vào ngày 21/7.