您的当前位置:首页 >Cúp C2 >So sánh điểm chuẩn, học phí ngành Công nghệ thông tin các trường đại học_kết quả cúp nhật bản 正文

So sánh điểm chuẩn, học phí ngành Công nghệ thông tin các trường đại học_kết quả cúp nhật bản

时间:2025-01-10 23:57:29 来源:网络整理编辑:Cúp C2

核心提示

Tin thể thao 24H So sánh điểm chuẩn, học phí ngành Công nghệ thông tin các trường đại học_kết quả cúp nhật bản

TheánhđiểmchuẩnhọcphíngànhCôngnghệthôngtincáctrườngđạihọkết quả cúp nhật bảno thông tin từ Vụ Giáo dục đại học (Bộ GD&ĐT) nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin năm 2021 có hơn 336.001 nguyện vọng trong khi chỉ lấy 49.587 chỉ tiêu. Vì vậy ở các trường top đầu, thí sinh phải đạt trên 8 - 9 điểm mỗi môn mới có thể đỗ.

Năm ngoái, các trường đào tạo ngành Công nghệ thông tin khu vực phía Bắc có điểm chuẩn cao như Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (28,75), Đại học Bách khoa Hà Nội (28,43), Đại học Công nghiệp Hà Nội (26,05) ... 

Các trường Đại học Kiến trúc Hà Nội, Đại học Phenikaa, Học viện Kỹ thuật mật mã… có mức điểm chuẩn ngành Công nghệ thông tin khá dễ chịu, dao động khoảng 25 điểm.

Dưới đây là điểm chuẩn và mức học phí của một số trường có đào tạo ngành Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính) năm 2021:

STT

Tên Trường

Khối xét tuyển

Điểm chuẩn 2021

Học phí

1

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

A00, A01,D01

28,75

26.100.000đ/năm

2

Đại học Bách Khoa Hà Nội

A00; A01

28,43

22-28.000.000đ/năm

2

Đại học Khoa học - Đại học Huế

A00,A01,D01,D07

17

470.000đ/tín chỉ

3

Học viện Ngân hàng

A00,A01,D01,D07

26

14.500.000đ/năm

4

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

A00,A01

26,9

655.000đ/tín chỉ

5

Đại học kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

A00,A01,D01,D10

26

7.700.000đ/ kỳ học

Đại học Công nghiệp Hà Nội

A00,A01

26,05

18.500.000đ/năm

7

Đại học Công nghệ Thông tin - Đại học Quốc gia TP HCM

A00,A01,D01,D07

27,3

29.000.000đ/năm

8

Đại học Phenikaa

A00,A01,D07

23

27.000.000đ/năm

9

Đại học Thành Đô

A00,A01,D01,D07

15

430.000đ/ tín chỉ

10

Đại học Cần Thơ

A00,A01

25,75

Đại trà: 15.200.000đ/năm

CLC 33.000.000đ/năm

11

Học viện Kỹ thuật mật mã

A00, A01,D90

25,15

465.000đ/tín chỉ

12

Đại học Kiến trúc Hà Nội

A00,A01,D01,D07

24,5

435.000đ/tín chỉ

13

Đại học Đại Nam

A00, A01,A10,D84

15

30.000.000đ/năm

14

Đại học Thủ Đô Hà Nội

A00,A01,D90,D01

32,25

1.450.000đ/tháng

>>>Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học 2022

Trương Vinh

Phổ điểm thi tốt nghiệp biến động, điểm chuẩn đại học sẽ ra sao?

Phổ điểm thi tốt nghiệp biến động, điểm chuẩn đại học sẽ ra sao?

Phổ điểm thi tốt nghiệp THPT có chút biến động so với năm trước, sẽ ảnh hưởng thế nào tới điểm chuẩn của những trường đại học sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT?