Đáp án: Đó là từ 'chịu'. - Nhận lấy điều không hay,ừnàotrongtừđiểntiếngViệtcónhiềunghĩanhấvdqg georgia bất lợi cho mình (chịu đòn, chịu phí tổn, chịu thuế...). - Tiếp nhận một tác động nào đó từ bên ngoài (chịu sự lãnh đạo, chịu ảnh hưởng, cảm giác dễ chịu). - Thích ứng với điều không lợi cho mình (chịu lạnh, chịu khổ). - Nhận mà nợ lại, chưa trả (chịu tiền, mua chịu, bán chịu..). - (Khẩu ngữ) Thừa nhận cái hay, cái hơn của người khác, khâm phục (không ai chịu ai). - (Khẩu ngữ) Tự nhận bất lực, không làm nổi đầu hàng. Ví dụ: Khó quá, tôi chịu thôi! Sao? Ông không đến được à? Chịu luôn đấy! - Thường dùng phụ trước động từ, bằng lòng, đồng ý, tuy vốn không muốn, không thích. Ví dụ: Khuya rồi mà không chịu đi ngủ đi! Năn nỉ mãi mới chịu giúp. - Phương ngữ Nam Bộ: chỉ việc đồng ý mà không cần có yếu tố "vốn không muốn, không thích". Ví dụ: Về làm vợ anh, em chịu không? Ba má chịu thì em cũng chịu. - Cố gắng làm việc gì một cách tự nguyện. Ví dụ: chịu học cái gì hay của người khác, ít chịu suy nghĩ. >> Thử sức với câu đố khác Quay lại Trở lại Thư giãnTrở lại Thư giãn |