XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY Cụ thể như sau: Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung TT Tên ngành/ Bậc đào tạo Mã Tổng Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Khối A Khối A1 Khối B Khối D1 Khối V I. 920 I.1 1 D420201 40 15,0 17,0 2 D440301 40 15,0 15,0 16,0 3 D850103 40 15,0 15,0 16,0 16,0 4 D850101 40 15,0 15,0 16,0 16,0 5 D850101 40 14,0 14,0 15,0 15,0 6 D620211 40 14,0 14,0 15,0 7 D210405 40 13,0 17,5 8 D580110 40 13,0 17,5 9 D580201 40 13,0 17,5 10 D620202 40 13,0 13,0 14,0 17,5 11 D310101 40 13,0 13,0 13,0 12 D620115 40 13,0 13,0 13,0 13 D340101 40 13,0 13,0 13,0 14 D340301 40 13,0 13,0 13,0 15 (Công nghệ thông tin) D480104 40 13,0 13,0 13,0 16 D510203 40 13,0 13,0 17 D510210 40 13,0 13,0 18 D520103 40 13,0 13,0 19 D540301 40 13,0 13,0 14,0 20 D510402 40 13,0 13,0 21 D620102 40 13,0 13,0 14,0 13,0 22 D620205 40 13,0 13,0 14,0 23 D620201 40 13,0 13,0 14,0 II. 850 II.1 360 1 D340301 40 13,0 13,0 13,0 2 D340101 40 13,0 13,0 13,0 3 D850103 40 13,0 13,0 14,0 13,0 4 D440301 40 13,0 13,0 14,0 5 D620211 40 13,0 13,0 14,0 6 D620205 40 13,0 13,0 14,0 7 D210405 40 13,0 17,5 8 D580110 40 13,0 17,5 9 D540301 40 13,0 13,0 14,0 II.2 500 1 C340301 50 10,0 10,0 10,0 2 C340101 50 10,0 10,0 10,0 3 C850103 50 10,0 10,0 11,0 10,0 4 C440301 80 10,0 10,0 11,0 5 C620211 70 10,0 10,0 11,0 6 C620205 50 10,0 10,0 11,0 7 C210405 50 10,0 14,5 8 C580110 50 10,0 14,5 9 C540301 50 10,0 10,0 11,0 Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúngnguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phùhợp với khối thi và điểm trúng tuyển. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian nhập học Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học,bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợtđầu tiên theo lịch như sau:Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam thông báo về việc xét tuyển bổsung vào đại học,ĐHLâmnghiệpVNkhônghạnchếsốđợtxéttuyểnnguyệnvọngbổkết quả bóng đá vn hôm qua cao đẳng hệ chính quy năm 2014.
ngành
chỉ
tiêuCơ sở chính (mã trường LNH) Bậc Đại học: Công nghệ sinh học Khoa học môi trường Quản lý đất đai Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Thiết kế nội thất Kiến trúc cảnh quan Kỹ thuật công trình xây dựng Lâm nghiệp đô thị Kinh tế Kinh tế Nông nghiệp Quản trị kinh doanh Kế toán Hệ thống thông tin Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công thôn Kỹ thuật cơ khí Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) Công nghệ vật liệu Khuyến nông Lâm sinh Lâm nghiệp Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS) Đào tạo đại học: Kế toán Quản trị kinh doanh Quản lý đất đai Khoa học môi trường Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Lâm sinh Thiết kế nội thất Kiến trúc cảnh quan Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) Đào tạo cao đẳng: Kế toán Quản trị kinh doanh Quản lý đất đai Khoa học môi trường Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) Lâm sinh Thiết kế nội thất Kiến trúc cảnh quan Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) Thời gian
nhận hồ sơ
xét tuyểnThời gian
xét tuyểnThời gian
thí sinh nhập học
Đợt 1: từ 20/8 -10/9
Ngày 10/9
Ngày 21/9
Đợt 2: từ 11 - 30/9
Ngày 30/9
Ngày 12/10