Trường ĐH Lâm nghiệp Việt Nam thông báo về việc xét tuyển bổsung vào đại học,ĐHLâmnghiệpVNkhônghạnchếsốđợtxéttuyểnnguyệnvọngbổnữ anh vs cao đẳng hệ chính quy năm 2014. XEM ĐIỂM CHUẨN CÁC TRƯỜNG TẠI ĐÂY Cụ thể như sau:
Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển bổ sung TT | Tên ngành/ Bậc đào tạo | Mã ngành | Tổng chỉ tiêu | Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển | Khối A | Khối A1 | Khối B | Khối D1 | Khối V | I. | Cơ sở chính (mã trường LNH) | | 920 | | | | | | I.1 | Bậc Đại học: | | | | | | | | 1 | Công nghệ sinh học | D420201 | 40 | 15,0 | | 17,0 | | | 2 | Khoa học môi trường | D440301 | 40 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | | | 3 | Quản lý đất đai | D850103 | 40 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | | 4 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Anh) | D850101 | 40 | 15,0 | 15,0 | 16,0 | 16,0 | | 5 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên (đào tạo bằng tiếng Việt) | D850101 | 40 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | 15,0 | | 6 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 40 | 14,0 | 14,0 | 15,0 | | | 7 | Thiết kế nội thất | D210405 | 40 | 13,0 | | | | 17,5 | 8 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 40 | 13,0 | | | | 17,5 | 9 | Kỹ thuật công trình xây dựng | D580201 | 40 | 13,0 | | | | 17,5 | 10 | Lâm nghiệp đô thị | D620202 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | 17,5 | 11 | Kinh tế | D310101 | 40 | 13,0 | 13,0 | | 13,0 | | 12 | Kinh tế Nông nghiệp | D620115 | 40 | 13,0 | 13,0 | | 13,0 | | 13 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 40 | 13,0 | 13,0 | | 13,0 | | 14 | Kế toán | D340301 | 40 | 13,0 | 13,0 | | 13,0 | | 15 | Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) | D480104 | 40 | 13,0 | 13,0 | | 13,0 | | 16 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | D510203 | 40 | 13,0 | 13,0 | | | | 17 | Công thôn | D510210 | 40 | 13,0 | 13,0 | | | | 18 | Kỹ thuật cơ khí | D520103 | 40 | 13,0 | 13,0 | | | | 19 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | | 20 | Công nghệ vật liệu | D510402 | 40 | 13,0 | 13,0 | | | | 21 | Khuyến nông | D620102 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | | 22 | Lâm sinh | D620205 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | | 23 | Lâm nghiệp | D620201 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | | II. | Cơ sở 2 - Đồng Nai (mã trường LNS) | | 850 | | | | | | II.1 | Đào tạo đại học: | | 360 | | | | | | 1 | Kế toán | D340301 | 40 | 13,0 | 13,0 | | 13,0 | | 2 | Quản trị kinh doanh | D340101 | 40 | 13,0 | 13,0 | | 13,0 | | 3 | Quản lý đất đai | D850103 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | 13,0 | | 4 | Khoa học môi trường | D440301 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | | 5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | D620211 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | | 6 | Lâm sinh | D620205 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | | 7 | Thiết kế nội thất | D210405 | 40 | 13,0 | | | | 17,5 | 8 | Kiến trúc cảnh quan | D580110 | 40 | 13,0 | | | | 17,5 | 9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | D540301 | 40 | 13,0 | 13,0 | 14,0 | | | II.2 | Đào tạo cao đẳng: | | 500 | | | | | | 1 | Kế toán | C340301 | 50 | 10,0 | 10,0 | | 10,0 | | 2 | Quản trị kinh doanh | C340101 | 50 | 10,0 | 10,0 | | 10,0 | | 3 | Quản lý đất đai | C850103 | 50 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | 10,0 | | 4 | Khoa học môi trường | C440301 | 80 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | | | 5 | Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) | C620211 | 70 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | | | 6 | Lâm sinh | C620205 | 50 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | | | 7 | Thiết kế nội thất | C210405 | 50 | 10,0 | | | | 14,5 | 8 | Kiến trúc cảnh quan | C580110 | 50 | 10,0 | | | | 14,5 | 9 | Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ) | C540301 | 50 | 10,0 | 10,0 | 11,0 | | |
Khi xét tuyển nguyện vọng bổ sung, nếu thí sinh không trúng tuyển đúngnguyện vọng đăng ký Nhà trường sẽ xét chuyển thí sinh vào những ngành phùhợp với khối thi và điểm trúng tuyển. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển bổ sung, thời gian nhập học Xét tuyển nguyện vọng bổ sung trong cả nước đối với tất cả các ngành học,bậc đại học và cao đẳng. Số đợt xét tuyển không hạn chế, trong đó có các đợtđầu tiên theo lịch như sau: Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển | Thời gian xét tuyển | Thời gian thí sinh nhập học | Đợt 1: từ 20/8 -10/9 | Ngày 10/9 | Ngày 21/9 | Đợt 2: từ 11 - 30/9 | Ngày 30/9 | Ngày 12/10 |
|