游客发表
- Chiều 9/8,ĐiểmchuẩnTrườngĐHĐàLạvong loai c1 Trường ĐH Đà Lạt công bố điểm chuẩn vào các ngành. Điểm chuẩnnăm nay dao động từ 13 đến 16 điểm.
Điểm trường công bố dành cho cho sinh phổ thông khu vực 3. Mỗi đối tượng ưutiên giảm cách nhau 1.0 điểm; mỗi khu vực giảm cách nhau 0.5 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
101 | Toán học | A | 13 |
102 | Sư phạm Toán học | A | 15 |
103 | Công nghệ thông tin | A | 13 |
104 | Sư phạm Tin học | A | 15 |
105 | Vật lý | A | 13 |
106 | Sư phạm Vật lý | A | 14 |
108 | Công nghệ Kĩ thuật điện tử Truyền thông | A | 13 |
201 | Hóa học | A | 13 |
202 | Sư phạm Hóa học | A | 14 |
301 | Sinh học | B | 14 |
302 | Sư phạm Sinh học | B | 15 |
303 | Môi trường | A | 13 |
B | 14 | ||
304 | Nông học | B | 14 |
305 | Công nghệ sinh học | A | 13 |
B | 14 | ||
306 | Công nghệ sau thu hoạch | A | 13 |
B | 14 | ||
401 | Quản trị kinh doanh | A | 13 |
403 | Kế toán | A | 13 |
501 | Luật học | C | 14 |
502 | Xã hội học | C | 14 |
D1 | 13 | ||
503 | Văn hóa học | C | 14 |
D1 | 13 | ||
601 | Văn học | C | 14 |
602 | Sư phạm Ngữ văn | C | 16 |
603 | Lịch sử | C | 14 |
604 | Sư phạm Lịch sử | C | 16 |
605 | Việt Nam học | C | 14 |
D1 | 13 | ||
606 | Quản trị Dịch vụ và Du lịch lữ hành | C | 14 |
D1 | 13 | ||
607 | Công tác Xã hội | C | 14 |
D1 | 13 |
28 | 608 | Đông phương học | C | 14 |
D1 | 13 | |||
29 | 609 | Quốc tế học | C | 14 |
D1 | 13 | |||
30 | 701 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 13 |
31 | 751 | Sư phạm Tiếng Anh | D1 | 16 |
Hương Giang- Diệu Thanh
相关内容
随机阅读
热门排行
友情链接