Điểm chuẩn ĐH Giao thông vận tải TP.HCM, Văn Hiến, Hàng hải_lịch thi đấu hạng nhất anh

Trường ĐHGiao thông vận tải (cơ sở TP.HCM),ĐiểmchuẩnĐHGiaothôngvậntảiTPHCMVănHiếnHànghảlịch thi đấu hạng nhất anh Trường ĐH Văn Hiến, Trường ĐH Hàng hải vừathông báo điểm trúng tuyển NV1 và NV2.

Chiều 8/8, Trường ĐH Văn Hiến thôngbáo điểm trúng tuyển NV1 vào hệ ĐH và CĐ hệ chính quy năm nay bằng với mức điểmsàn của Bộ GD-ĐT, cụ thể mức điểm  trúng tuyển vào ĐH từng khối thi như sau: A, A1: 13; B,C: 14 và khối D: 13,5, hệ CĐ cụ thể là A: 10, A1: 10, B:11, C: 11, D10. Ngoài ra, trường lấy thêm 1.000 chỉ tiêu xét tuyển NV bổ sungvới 700 chỉ tiêu hệ ĐH và 300 chỉ tiêu vào hệ CĐ.

Năm 2013,điểm chuẩn vào Trường ĐH Hàng Hải ngành cao nhất là 19,5. Mức điểm cáckhối A, A1 và D1 đối với các thí sinh đã dự thi vào ĐHHàng hải thuộc khu vực 3,đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:

STT

Ngành/chuyên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn theo từng khối thiGhi chú
Nhóm 11Hệ ĐH chính quy AA1D1 
Ngành Khoa học Hàng hảiD840106   

Điểm sàn

(A, A1)

Nhóm 113.0

 

Điều khiển tàu biểnD10113.013.0-
Khai thác Máy tàu biểnD102
Nhóm 22Kỹ thuật điện tử - truyền thôngD520207   

Điểm sàn

Nhóm 2:

- Khối A: 13.5

- Khối A1: 13.5

 

Điện tử viễn thôngD10413.513.5-
3Kỹ thuật điều khiển và TĐHD520216   
- Điện tự động tàu thủyD10313.513.5-
 Điện tử động công nghiệpD10513.513.5-
4Kỹ thuật tàu thủyD520122   
- Máy tàu thủyD10613.513.5-
 Thiết kế tàu thủyD10713.513.5-
Đóng tàuD10813.513.5-
5Kỹ thuật cơ khíD520103   
Máy nâng chuyểnD10913.513.5-
Kỹ thuật cơ khíD11613.513.5-
Cơ điện tửD11713.513.5-
6Kỹ thuật công trình biểnD580203   
Xây dựng công trình thủyD11013.513.5-
Kỹ thuật an toàn hàng hảiD11113.513.5-
7Kỹ thuật công trình xây dựngD580201   
X.dựng dân dụng &công nghiệpD11214.514.5-
 8KTxây dựng công trình g.thôngD580205   
Kỹ thuật cầu đườngD11313,513,5-
9Công nghệ thông tinD480201   
Công nghệ thông tinD11416.016.0-
Kỹ thuật phần mềmD11813.513.5-
Truyền thông và Mạng máy tínhD11915.015.0-
10Kỹ thuật môi trườngD520320   
Nhóm 3 Kỹ thuật môi trườngD11516.016.0-

Điểm sàn

Nhóm 3:

- Khối A: 16.0

- Khối A1: 16.0

- Khối D1: 16.5

 

11Kinh tế vận tảiD840104   
Kinh tế vận tảiD40119.019.019.5
LogisticsD40716.016.016.5
12Kinh doanh quốc tếD340120   
Kinh tế ngoại thươngD40216.016.016.5
13Quản trị kinh doanhD340101   
Quản trị kinh doanhD40316.016.016.5
Tài chính Kế toánD40416.016.016.5

Hệ cao đẳng chính quy (chỉ xét những thí sinhđã đăng ký xét tuyển CĐ)

STTNgành/chuyên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn theo từng khối thi Ghi chú
AA1D1 
1Điều khiển tàu biểnC84010710.010.0- 
Điều khiển tàu biểnC101    
2Vận hành khai thác máy tàuC840108    
Khai thác máy tàu biểnC10210.010.0- 
3Công nghệ thông tinC480201    
Công nghệ thông tinC11412.012.0- 
4Khai thác vận tảiC840401    
Kinh tế vận tải biểnC40111.011.011.0 
5Quản trị kinh doanhC340101    
Quản trị kinh doanhC40310.010.010.0 
Tài chính kế toánC40410.010.010.0 
6Kỹ thuật công trình xây dựngC580201   

Xét thí sinh khối A, A1 đã đăng ký CĐ Côngnghệ TT, K.tế vận tải biển

nhưng không đạt

 

X.dựng dân dụng &công nghiệpC11210.010.0 
7Kỹ thuật điều khiển& tự động hóaC520216   
Điện tự động công nghiệpC10510.010.0 

Chiều 8/8, Trường ĐH Giao thông vận tải TP.HCMcũng đã công bố điểm chuẩn. Mức điểm cho bậc đại học như sau:

STTNGÀNHMÃ NGÀNHĐIỂM CHUẨN
1Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Điều khiển tàu biểnD840106 (101)

14.5

 

2Khoa học hàng hải – Chuyên ngành: Vận hành khai thác máy tàu thủyD840106 (102)13.0
3Nhóm ngành điện, điện tử gồm các ngành: 

15.5

 

 Kỹ thuật điện, điện tử – Chuyên ngành:Điện và tự động tàu thủy, Điện công nghiệp

D520201 (103)

 

Kỹ thuật điện tử, truyền thông – Chuyênngành: Điện tử viễn thôngD520207 (104)
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa –Chuyên ngành: Tự động hóa công nghiệpD520216 (105
- Truyền thông và mạng máy tínhD480102 (115)
4Kỹ thuật tàu thủy – Chuyên ngành: Thiết kế thân tàu thủy, Công nghệ đóng tàu thủy, Thiết bị năng lượng tàu thủy, Kỹ thuật công trình ngoài khơiD520122 (107)

13.0

 

5Kỹ thuật cơ khí – Chuyên ngành: Cơ giới hoá xếp dỡ, Cơ khí ô tô, Máy xây dựngD520103 (108)17.0
6Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông – Chuyên ngành: Xây dựng công trình thủy, Xây dựng cầu đường, Quy hoạch giao thông, Xây dựng đường sắt - MetroD580205 (109)17.0
7Kỹ thuật công trình xây dựng – Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kỹ thuật kết cấu công trìnhD580201 (116)18.0
8Công nghệ thông tinD480201 (112)13.5
9Kinh tế vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biểnD840104 (401)18.0
10Kinh tế xây dựng – Chuyên ngành: Kinh tế xây dựng, Quản trị Dự án xây dựngD580301 (402)16.5
11Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Quản trị logistic và vận tải đa phương thứcD840101 (403)19.0

 

Năm nay trường chỉ xét tuyển nguyện vọng bổ sung các ngành bậc CĐ, từ thí sinhdự thi ĐH khối A và A1, thời gian nhận hồ sơ từ ngày 20.8 đến ngày 9.9. Cụ thểnhư bảng sau:

STTNGÀNHMÃ NGÀNHChỉ tiêu
 xét tuyển
Điểm sàn
 xét tuyển
1Điều khiển tàu biểnC8401077510,0
2Vận hành khai thác máy tàu thủyC84010880

10,0

 

3Công nghệ thông tinC4802018010,0
4Công nghệ kỹ thuật ô tô – Chuyên ngành: Cơ khí ô tôC51020555

10,0

 

5Khai thác vận tải – Chuyên ngành: Kinh tế vận tải biểnC84010160

10,0

 

  • Phong Đăng