内容摘要:Tin thể thao 24H Kết quả Atletico vs Bilbao: Gọi tên Suarez_chivas – atlas
|
Atletico gặp nhiều khó khăn trước Bilbao ở trận đá bù vòng 18 La Liga |
|
Chủ nhà thậm chí còn bị thủng lưới trước ở phút 21 |
|
Đó là pha làm bàn của Iker Muniain |
|
Joao Felix đi bóng trước sự đeo bám của hai cầu thủ đội khách |
|
Trận đấu diễn ra khá hấp dẫn |
|
Atletico tung ra tổng cộng 9 cú dứt điểm |
|
Trong đó có 5 lần trúng đích |
|
Thủ thành Oblak phải vào lưới nhặt bóng một lần |
|
Nhưng rồi sự tỏa sáng của Llorente và Suarez giúp Atletico lội ngược dòng thành công |
|
Kết quả này giúp thầy trò HLV Simeone nới rộng cách biệt với Barca và Real lần lượt là 6 và 8 điểm |
Ghi bàn:
Atletico: Llorente (45'+2),ếtquảAtleticovsBilbaoGọitêchivas – atlas Suarez (51' pen)
Bilbao: Iker Muniain (21')
Đội hình ra sân:
Atletico Madrid: Oblak; Trippier, Savic, Felipe, Hermoso; Carrasco, Marcos Llorente, Koke, Lemar; João Félix, Luis Suárez.
Bilbao:Unai Simón; De Marcos, Núñez, Yeray, Yuri; Berenguer, Unai López, Vesga, Muniain; Raúl García, Williams.
LaLiga 2020/2021Vòng 26 |
# | Tên Đội | ST | T | H | B | TG | TH | HS | Đ |
1 | Atlético Madrid | 26 | 19 | 5 | 2 | 50 | 18 | 32 | 62 |
2 | FC Barcelona | 26 | 17 | 5 | 4 | 57 | 22 | 35 | 56 |
3 | Real Madrid | 26 | 16 | 6 | 4 | 44 | 21 | 23 | 54 |
4 | Sevilla FC | 25 | 15 | 3 | 7 | 35 | 20 | 15 | 48 |
5 | Real Sociedad | 26 | 12 | 9 | 5 | 43 | 21 | 22 | 45 |
6 | Real Betis | 26 | 13 | 3 | 10 | 36 | 40 | -4 | 42 |
7 | Villarreal CF | 26 | 8 | 13 | 5 | 34 | 29 | 5 | 37 |
8 | Athletic Bilbao | 26 | 9 | 6 | 11 | 37 | 31 | 6 | 33 |
9 | Celta Vigo | 26 | 8 | 9 | 9 | 34 | 40 | -6 | 33 |
10 | Granada CF | 26 | 9 | 6 | 11 | 32 | 44 | -12 | 33 |
11 | Levante UD | 26 | 7 | 11 | 8 | 35 | 35 | 0 | 32 |
12 | Valencia CF | 26 | 7 | 9 | 10 | 32 | 36 | -4 | 30 |
13 | CA Osasuna | 26 | 7 | 7 | 12 | 23 | 35 | -12 | 28 |
14 | Cádiz CF | 26 | 7 | 7 | 12 | 22 | 41 | -19 | 28 |
15 | Getafe CF | 26 | 7 | 6 | 13 | 21 | 32 | -11 | 27 |
16 | Real Valladolid | 26 | 5 | 10 | 11 | 25 | 37 | -12 | 25 |
17 | Elche CF | 25 | 5 | 9 | 11 | 23 | 37 | -14 | 24 |
18 | SD Eibar | 26 | 4 | 10 | 12 | 20 | 29 | -9 | 22 |
19 | CD Alavés | 26 | 5 | 7 | 14 | 22 | 42 | -20 | 22 |
20 | SD Huesca | 26 | 3 | 11 | 12 | 25 | 40 | -15 | 20 |